- Thảm khoáng sợi thủy tinh cho PIR/PUR/ETICS
- Các sản phẩm
- Ẩn sản phẩm
- cốt thép FRP
- Mạng che mặt/khăn sợi thủy tinh
- Vật liệu sợi thủy tinh
- Trần cách âm sợi thủy tinh/Trần treo
- Vật liệu tổng hợp/GFRP
- Thảm sợi thủy tinh tráng
- Vải Kevlar Aramid
- Lớp lót PP cách âm cho sàn/thảm
- Vải tiêu âm cho tấm tường
Tấm lợp sợi thủy tinh
ƯU ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM GRECHO
Tẩm NHỰA ASPHALT NHANH CHÓNG
ỔN ĐỊNH CHIỀU
CHỐNG LÃO HÓA
KHÁNG RÒ RỈ TUYỆT VỜI
●NHÂN NHỰA NHANH NHANH
Tấm lợp sợi thủy tinh có thể được tẩm nhựa đường một cách nhanh chóng và hiệu quả. Mô dễ dàng hấp thụ nhựa đường, tăng cường độ bền và đặc tính chống thấm. Điều này cho phép lắp đặt hiệu quả, nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và nhân công trong quá trình lợp mái.
●ỔN ĐỊNH CHIỀU
Tấm lợp sợi thủy tinh có độ ổn định kích thước tuyệt vời. Điều này có nghĩa là nó vẫn giữ được hình dạng và kích thước ban đầu ngay cả khi bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi nhiệt độ, độ ẩm hoặc các yếu tố bên ngoài khác. Nó sẽ không co lại, giãn nở hay cong vênh, đảm bảo bề mặt mái vẫn ổn định và chắc chắn theo thời gian.
●CHỐNG LÃO HÓA
Tấm lợp sợi thủy tinh có khả năng chống lão hóa mạnh mẽ. Nó không dễ bị hư hỏng hoặc xuống cấp theo thời gian do tiếp xúc với bức xạ UV, độ ẩm hoặc các yếu tố môi trường khác. Đặc tính chống lão hóa này giúp duy trì tính toàn vẹn của hệ thống mái nhà của bạn và kéo dài tuổi thọ của nó.
Tấm lợp sợi thủy tinh được thiết kế để ngăn chặn rò rỉ hiệu quả. Thành phần của nó được kết hợp với bitum đã ngâm tẩm để tạo thành lớp chống thấm chắc chắn và bền bỉ. Lớp này bịt kín mái nhà một cách hiệu quả, chống thấm và rò rỉ nước, đảm bảo hệ thống mái đáng tin cậy, không bị rò rỉ.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Mã sản phẩm | Đơn vị Cân nặng (g/m) | PHÁP LUẬT(%) | Độ bền kéo MD (N/50mm) | Độ bền kéo CD (N/50mm) | Nội dung Maisture (%) |
GC50 | 50 | ≤25 | ≥170 | ≥80 | ≤1.0 |
GC60 | 60 | ≤25 | ≥180 | ≥100 | ≤1.0 |
GC90 | 90 | ≤25 | ≥350 | ≥200 | ≤1.0 |
GC45-T15 | 45 | ≤25 | ≥100 | ≥75 | ≤1.0 |
GC50-T15 | 50 | ≤25 | ≥220 | ≥80 | ≤1.0 |
GC60-T15 | 60 | ≤25 | ≥240 | ≥120 | ≤1.0 |
GC90-T15 | 90 | ≤25 | ≥400 | ≥200 | ≤1.0 |
Cơ sở thử nghiệm | ISO 3374 | ISO 1887 | ISO 3342 | ISO3344 |
1. Bao bì cuộn: Màng nhựa PE (cung cấp bao bì và niêm phong bảo vệ)
2. Đóng gói bằng pallet: KHÔNG nên xếp các pallet quá 2 lớp. (để tránh hư hỏng hoặc mất ổn định trong quá trình vận chuyển và bảo quản.)